BÁO CÁO KẾT QUẢ TỔ CHỨC GIẢI CỜ TƯỚNG
ĐẠI HỘI THỂ THAO HỌC SINH QUẬN 3 – HỘI KHOẺ PHÙ ĐỔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Thời gian tổ chức : 05/11/2023 – Khối TH, THCS
: 12/11/2023 – Khối THPT
Địa điểm thi đấu : Trường TH Nguyễn Thái Sơn, CLB Hồ Xuân Hương
Số đội tham dự : 28 trường/ 235 vđv ( 152 nam, 83 nữ)
: 13 trường TH : 96 vđv (67 nam, 29 nữ)
: 11 trường THCS : 117 vđv (68 nam, 49 nữ)
: 04 THPT: 22 vđv (17 nam, 05 nữ)
- Cá nhân nam TH (1-2-3) |
|
|
- Cá nhân nữ TH (1-2-3) |
|
|
1 Dương Đình Khang |
2D |
TQT |
1 Phạm Phương Hiền |
3B |
NTTuyền |
2 Dương Đình Phúc |
2D |
TQT |
2 Đoàn Tú Kỳ |
1P |
LĐC |
3 Nguyễn Lê Minh Trung |
3A |
ML |
3 Nguyễn Thị Thanh Thuỳ |
3/3 |
TQD |
3 Nguyễn Hoàng Phát |
2B |
TQT |
3 Lê Đông Nhi |
3A |
N.Thi |
- Cá nhân nam TH (4-5) |
|
|
- Cá nhân nữ TH (4-5) |
|
|
1 Trần Quang Khôi |
5C |
ML |
1 Nguyễn Ngọc Mai Khuê |
4E |
NTS |
2 Trần Lê Thiên Vũ |
5/9 |
LĐC |
2 Nguyễn Ngọc Nhã Quỳnh |
5/2 |
LĐC |
3 Dương Minh Khôi |
4/3 |
ĐHSG |
3 Nguyễn Yến Phương |
5/3 |
LĐC |
3 Huỳnh Thanh Lâm |
5/1 |
LĐC |
3 Trần Liên Hải Vân |
5B |
NTS |
- Cá nhân nam THCS (6-7) |
|
|
- Cá nhân nữ THCS (6-7) |
|
|
1 Nguyễn Thiên Phúc |
6A2 |
ĐTĐ |
1 Lưu Cát Minh |
6/9 |
LQĐ |
2 Võ Trí Đức |
6/10 |
HBT |
2 Huỳnh Trần Phương Ngân |
7/6 |
COL |
3 Trần Quang Phú |
7/11 |
LQĐ |
3 Đặng Lê Như Ý |
7/9 |
BC |
3 Trình Gia Phát |
6/10 |
HBT |
3 Đặng Anh Bảo Ngọc |
6/3 |
LTV |
- Cá nhân nam THCS (8-9) |
|
|
- Cá nhân nữ THCS (8-9) |
|
|
1 Nguyễn Đặng Hải Nam |
9/6 |
ĐTĐ |
1 Hồ Nguyễn Khánh Hân |
8/1 |
BĐ |
2 Liêu Thiên Phú |
8 |
Tây Úc |
2 Nguyễn Thị Kim Nhã |
9/10 |
LQĐ |
3 Trần Nguyễn Nhất Trọng |
8/4 |
Lê Lợi |
3 Nguyễn Hoàng Thuỳ Lâm |
8/1 |
BĐ |
3 Lê Nguyễn Quốc Lâm |
9/2 |
BĐ |
3 Phương Minh Ngọc |
9/10 |
LQĐ |
- Cá nhân nam THPT (10) |
|
|
- Cá nhân nữ THPT (10) |
|
|
1 Nguyễn Doãn Thịnh |
10A8 |
MRCR |
1 Phan Nguyệt Thư |
10A7 |
MRCR |
2 Phan Hồng Bảo An |
10A8 |
NTMK |
2 Phạm Đan Thanh |
10A7 |
MRCR |
3 Lê Khôi |
10D2 |
MRCR |
3 Lê Thị Phương Thảo |
10A10 |
MRCR |
3 Tôn Lương Minh Nghĩa |
10A2 |
NTMK |
|
|
|
- Cá nhân nam THPT (11-12) |
|
|
- Cá nhân nữ THPT (11-12) |
|
|
1 Dương Nghiệp Phát |
11A3 |
NTMK |
1 Nguyễn Ngọc Vũ Tâm |
12A9 |
NTMK |
2 Nguyễn Hoàng Hải Đăng |
12A1 |
LQĐ |
2 Hà Nguyên Hồng |
11A13 |
MRCR |
3 Nguyễn Chí Tài |
12A15 |
MRCR |
|
|
|
3 Đặng Trần Minh Lộc |
10A10 |
MRCR |
|
|
|
- Đồng đội nam TH (1-2-3) |
|
|
- Đồng đội nữ TH (1-2-3) |
|
|
1 Trần Quốc Thảo |
|
|
1 Nguyễn Thanh Tuyền |
|
|
2 Nguyễn Thái Sơn |
|
|
2 Lương Định Của |
|
|
3 Mê Linh |
|
|
|
|
|
3 Đại Học Sài Gòn |
|
|
|
|
|
- Đồng đội nam TH (4-5) |
|
|
- Đồng đội nữ TH (4-5) |
|
|
1 Lương Định Của |
|
|
1 Lương Định Của |
|
|
2 Mê Linh |
|
|
2 Nguyễn Thanh Tuyền |
|
|
3 Đại Học Sài Gòn |
|
|
3 Nguyễn Thái Sơn |
|
|
3 Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
- Đồng đội nam THCS (6-7) |
|
|
- Đồng đội nữ THCS (6-7) |
|
|
1 Hai Bà Trưng |
|
|
1 Lê Quý Đôn |
|
|
2 Đoàn Thị Điễm |
|
|
2 Lương Thế Vinh |
|
|
3 Lê Quý Đôn |
|
|
|
|
|
4 Bạch Đằng |
|
|
|
|
|
- Đồng đội nam THCS (8-9) |
|
|
- Đồng đội nữ THCS (8-9) |
|
|
1 Lê Quý Đôn |
|
|
1 Bạch Đằng |
|
|
2 Đoàn Thị Điểm |
|
|
2 Lê Quý Đôn |
|
|
3 Lê Lợi |
|
|
3 Lê Lợi |
|
|
3 Bàn Cờ |
|
|
|
|
|
- Đồng đội nam THPT (10) |
|
|
- Đồng đội nữ THPT (10) |
|
|
1 Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
1 Marie Curie |
|
|
2 Marie Curie |
|
|
|
|
|
3 Nguyễn Thị Diệu |
|
|
|
|
|
- Đồng đội nam THPT (11-12) |
|
|
- Đồng đội nữ THPT (11-12) |
|
|
1 Lê Quý Đôn |
|
|
|
|
|
2 Marie Curie |
|
|
|
|
|
3 Nguyễn Thị Diệu |
|
|
